|
Kết quả lựa chọn sách giáo khoa lớp Một năm học 2020-2021
08/06/2020
Thực hiện Thông tư 01/2020/TT-BGDĐT ngày 30/01/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 747/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng, Sở Giáo dục và Đào tạo đã hướng dẫn các đơn vị triển khai lựa chọn sách giáo khoa theo quy định; Căn cứ tổng hợp lựa chọn sách giáo khoa từ các đơn vị, Sở Giáo dục và Đào tạo thông báo kết quả lựa chọn sách giáo khoa lớp Một được sử dụng tại các cơ sở giáo dục tiểu học thành phố Hải Phòng năm học 2020-2021 đối với từng môn học cụ thể theo tỷ lệ như sau:
Môn Tiếng Việt:
TT
|
Tên tác giả
|
Nhà xuất bản
|
Tỷ lệ
|
1
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Nguyễn Thị Ngân Hoa, Vũ Thị Thanh Hương, Vũ Thị Lan, Vũ Kim Bảng, Trịnh cẩm Lan, Chu Thị Phương, Trần Kim Phượng, Đặng Thị Hảo Tâm.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
78,47%
|
2
|
Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Hoàng Hoà Bình, Hoàng Thị Minh Hương, Trần Mạnh Hưởng, Nguyễn Thị Ly Kha, Đặng Kim Nga, Lê Hữu Tỉnh.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
|
20,11%
|
3
|
Nguyễn Thị Hạnh (Chủ biên), Nguyễn Thị Hương Giang, Nguyễn Lê Hằng, Đặng Thị Lanh, Trần Thị Hiền Lương, Trịnh Cam Ly.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
0,23%
|
4
|
Đỗ Việt Hùng (Tổng Chủ biên), Lê Phương Nga (Chủ biên), Thạch Thị Lan Anh, Lương Thị Hiền.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
0,26%
|
5
|
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ly Kha (Chủ biên), Nguyễn Lương Hải Như, Phạm Thị Kim Oanh, Vũ Minh Tâm, Nguyễn Xuân Tùng, Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Phạm Vĩnh Lộc, Nguyễn Thị Xuân Yên.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
1,69%
|
Môn Toán
TT
|
Tên tác giả
|
Nhà xuất bản
|
Tỷ lệ
|
1
|
Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Bùi Bá Mạnh.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
79,50%
|
2
|
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thuý Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm
|
17,82%
|
3
|
Đinh Thế Lục (Tổng Chủ biên), Phan Doãn Thoại (Chủ biên), Nguyễn Phương Anh, Nguyễn Thị Mỵ, Nguyễn Thị Bích Thuận.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
1,36%
|
4
|
Trần Diên Hiển (Chủ biên), Nguyễn Đình Khuê, Đào Thái Lai, Nguyễn Thuý Vân.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
0,39%
|
5
|
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Khúc Thành Chính (Chủ biên), Đinh Thị Xuân Dung, Nguyễn Kính Đức, Đinh Thị Kim Lan, Huỳnh Thị Kim Trang.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
1,69%
|
Môn Tự nhiên xã hội
TT
|
Tên tác giả
|
Nhà xuất bản
|
Tỷ lệ
|
1
|
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thẩn (Chủ biên), Đào Thị Hồng, Phương Hà Lan, Hoàng Quý Tỉnh.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
76,97%
|
2
|
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái, Nguyễn Thị Thu Trang.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm
|
15,76%
|
3
|
Nguyễn Hữu Đĩnh (Tổng Chủ biên), Phan Thanh Hà (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Nguyễn Hồng Liên.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
1,00%
|
Môn Đạo đức
TT
|
Tên tác giả
|
Nhà xuất bản
|
Tỷ lệ
|
1
|
Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Lê Thị Tuyết Mai, Lục Thị Nga.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
75,41%
|
2
|
Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Việt Hà, Ngô Vũ Thu Hằng, Nguyễn Thị Vân Hương, Trần Thị Tố Oanh.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
|
21,25%
|
3
|
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Huỳnh Văn Sơn (Chủ biên), Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Mai Mỹ Hạnh, Nguyễn Thanh Huân, Nguyễn Thị Diễm My, Nguyễn Thị Xuân Phương.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
0,72%
|
4
|
Phạm Quỳnh (Chủ biên), Trần Thị Thùy Dung, Nguyễn Hà My, Nguyễn Huyền Trang.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
3,14%
|
Môn Âm nhạc
TT
|
Tên tác giả
|
Nhà xuất bản
|
Tỷ lệ
|
1
|
Đỗ Thị Minh Chính (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Phương Mai, Đặng Khánh Nhật, Nguyễn Thị Thanh Vân.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
59,45%
|
2
|
Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đỗ Thanh Hiên.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
|
11,28%
|
3
|
Hoàng Long (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Trần Văn Minh, Nguyễn Thị Nga.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
10,14%
|
4
|
Đặng Châu Anh, Lê Anh Tuấn (đồng Chủ biên), Lương Diệu Ánh, Phùng Ngọc Hà, Hà Thị Thư, Trịnh Mai Trang, Tô Ngọc Tú.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
19,00%
|
5
|
Hồ Ngọc Khải (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đăng Bửu,Trần Ngọc Hưng.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
0,58%
|
Môn Mỹ thuật
TT
|
Tên tác giả
|
Nhà xuất bản
|
Tỷ lệ
|
1
|
Đinh Gia Lê (Tổng Chủ biên), Trần Thị Biển (Chủ biên), Phạm Duy Anh.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
45,49%
|
2
|
Phạm Văn Tuyến (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Đông (Chủ biên), Phạm Đình Bình, Nguyễn Hải Kiên, Nguyễn Minh Quang.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm
|
10,82%
|
3
|
Đoàn Thị Mỹ Hương (Tổng Chủ biên), Trịnh Đức Minh, Bạch Ngọc Diệp (đồng Chủ biên), Nguyễn Gia Bảy, Nguyễn Quỳnh Nga, Trần Thị Thu Trang.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
8,47%
|
4
|
Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Thị Nhung (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Trần Thị Hương Ly, Hà Thị Quỳnh Nga, Phạm Văn Thuận, Nguyễn Thị Tuệ Thư.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
34,86%
|
5
|
Nguyễn Xuân Tiên (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Thị Hiền, Nguyễn Minh Thiên Hoàng, Nguyễn Hồng Ngọc, Lâm Yến Như.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
0,80%
|
Hoạt động trải nghiệm
TT
|
Tên tác giả
|
Nhà xuất bản
|
Tỷ lệ
|
1
|
Bùi Sỹ Tụng (Tổng chủ biên), Nguyễn Thanh Bình (Chủ biên), Vũ Thị Lan Anh, Lê Thị Luận, Trần Thị Thu.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
58,50%
|
2
|
Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Phạm Quang Tiệp, Ngô Quang Quế.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
|
15,06%
|
3
|
Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thụy Anh (Chủ biên), Bùi Thị Hương Liên, Lê Thị Thắm.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
0,23%
|
4
|
Đinh Thị Kim Thoa (Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp, Vũ Phương Liên, Lại Thị Yến Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
9,43%
|
5
|
Bùi Ngọc Diệp, Phó Đức Hoà (đồng Chủ biên), Nguyễn Hà My, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Huyền Trang.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
16,74%
|
6
|
Vũ Quang Tuyên (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hữu Tâm (Chủ biên), Nguyễn Thị Hà Liên, Lê Phương Trí.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
0,79%
|
Giáo dục thể chất
TT
|
Tên tác giả
|
Nhà xuất bản
|
Tỷ lệ
|
1
|
Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Lê Anh Thơ (Chủ biên), Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng Thu, Vũ Thị Thư, Phạm Mai Vương.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
72,69%
|
2
|
Đặng Ngọc Quang (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Công Trưởng.
|
Nhà xuất bản Đại học Sư phạm
|
21,72%
|
3
|
Hồ Đắc Sơn (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Hà, Nguyễn Thành Trung, Nguyễn Duy Tuyến.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
1,83%
|
4
|
Phạm Thị Lệ Hằng (Chủ biên), Bùi Ngọc Bích, Trần Thanh Dũng, Lê Hải, Nguyễn Đình Phát, Nguyễn Hoàng Minh Thuận, Trần Minh Tuấn.
|
Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam
|
1,91%
|
|
|